Xem Nhiều 5/2023 #️ Thịt Gà Tây Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 10 Trend | Ruybangxanh.org

Xem Nhiều 5/2023 # Thịt Gà Tây Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 10 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Thịt Gà Tây Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Ruybangxanh.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tôi có bánh kẹp thịt gà tây.

I have a turkey sandwich.

OpenSubtitles2018.v3

Có thịt gà tây nguội cuộn thịt nguội, bò quay và những thỏi phô mai nhỏ.

There was rolled up turkey cold cuts, rolled up ham cold cuts, rolled up roast beef cold cuts and little cubes of cheese.

ted2019

Anh có muốn ít thịt gà tây không?

You want some jerky meatloaf?

OpenSubtitles2018.v3

Và một bánh thịt gà tây luộc với một phết nhỏ mayo, và một phết mù tạt còn nhỏ hơn.

And a plain turkey with a tiny dab of mayo, and an even tinier dab of mustard.

OpenSubtitles2018.v3

Vào trong rồi, bạn có thể gọi món gà giật của người Algeria, hay là bánh burger hồ đào kiểu chay, hoặc bánh kẹp thịt gà tây.

Once inside, you can order some Algiers jerk chicken, perhaps a vegan walnut burger, or jive turkey sammich.

ted2019

Một số đầu bếp, nông dân, và nhà phê bình ẩm thực nổi tiếng cũng đã cho rằng thịt gà tây tiêu chuẩn có vị tốt hơn và khỏe mạnh hơn.

Some prominent chefs, farmers, and food critics have also contended that heritage turkey meat tastes better and is more healthy.

WikiMatrix

Về Lễ Giáng sinh của Nhật, một người khác viết: “Không phải điều thiếu là thịt gà tây [là món không thường thấy ở chợ Nhật] nhưng là tinh thần, tức yếu tố quan trọng nhất trong mọi thứ”.

“To the Western eye,” another wrote concerning the Japanese Christmas, “it is not the turkey [which is not commonly found in Japanese markets] that is missing, but the most essential of ingredients, the spirit.”

jw2019

Mặc dù axit amin này không được bán như thực phẩm bổ sung tự nhiên hoặc thuốc trị mất ngủ , nhưng bạn cũng có thể dễ dàng bổ sung tryptophan trong chế độ dinh dưỡng của mình bằng các nguồn thức ăn chẳng hạn như thịt gà tây , phô-mai , quả hạch , đậu , trứng , và sữa .

While this amino acid is not available as a natural dietary supplement or sleep remedy , you can easily include tryptophan in your diet through food sources such as turkey , cheese , nuts , beans , eggs , and milk .

EVBNews

Ta có thịt nguội, và một ít gà tây.

We’ve got ham, and I think some turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Có phải con bạn chẳng ăn một thứ gì ngoài thịt gà phi-lê và khoai tây chiên không ?

Does your toddler seem to eat nothing but chicken fingers and fries ?

EVBNews

Người dân Mexico ăn mừng bằng một bữa ăn tối đêm khuya với gia đình của họ, bữa ăn truyền thống là gà tây hoặc thịt lợn thăn.

Mexicans celebrate with a late-night dinner with their families, the traditional meal being turkey or pork loin.

WikiMatrix

Giữ cho con gà tây đó im, nếu không chúng ta sẽ ăn thịt nó.

Keep this turkeycock quiet or we’ll have him for supper.

OpenSubtitles2018.v3

Món cà ri được gọi là vindaloo đã trở nên khá phổ biến ở Anh, Mỹ, và các nơi khác, nơi mà tên này thường được dùng một cách đơn giản chỉ một món ăn cay gồm thịt cừu hoặc thịt gà, thường kèm theo khoai tây.

Curries known as vindaloo have become well known in Great Britain, America, and elsewhere, where the name is usually used simply to indicate a fiery dish of lamb or chicken frequently including potatoes.

WikiMatrix

Ban đầu nên ăn cơm , lúa mì , bánh mì , khoai tây , ngũ cốc ít đường , thịt nạc , và gà ( không ăn gà chiên ) .

EVBNews

Thông qua lựa chọn chung, gà và gà tây nuôi để lấy thịt thường được nuôi để phát triển quá lớn, quá nhanh, dẫn đến tê liệt chân, đau khớp mãn tính, và các cơn đau tim thậm chí gây tử vong.

Through generic selection, chickens and turkeys raised for meat have been bred to grow so large, so quickly, that many suffer crippling leg disorders, chronic joint pain, and even fatal heart attacks.

QED

Gà giống này trưởng thành sớm, đóng vai trò những cá thể gà tây sản xuất trứng tốt, có thịt chất lượng tuyệt vời, và “khi được giữ ở tự do, không đi quá xa nhà”.

They mature early, are good egg producers, have excellent quality meat, and “when kept at liberty, doesn’t wander too far from home”.

WikiMatrix

Trong một phiên bản phổ biến của người Uyghur polu, cà rốt và thịt cừu (hoặc thịt gà) đầu tiên được chiên trong dầu với hành tây, sau đó gạo và nước được thêm vào, và cả món ăn được hấp.

In a common version of the Uyghur polu, carrots and mutton (or chicken) are first fried in oil with onions, then rice and water are added, and the whole dish is steamed.

WikiMatrix

Thịt bò là phổ biến hơn ở miền tây Nhật Bản, bao gồm Osaka, và ở Okinawa thì gà được ưa chuộng.

Beef is more common in western Japan, including Osaka, and in Okinawa, chicken is favoured.

WikiMatrix

Là một trong số ít gà tây không được lựa chọn chủ yếu để sản xuất thịt, Royal Palm được biết đến như một loài chim cảnh có ngoại hình độc đáo.

One of the few turkeys not primarily selected for meat production, the Royal Palm is best known as an ornamental bird with a unique appearance, largely white with bands of metallic black.

WikiMatrix

Gà Jersey khổng lồ được tạo ra bởi John và Thomas Black; với mục đích thay thế gà tây, loại gia cầm được sử dụng chủ yếu cho thịt vào thời điểm đó.

The Jersey Giant was created by John and Thomas Black; with the intent of replacing the turkey, the kind of poultry used primarily for meat at the time.

WikiMatrix

Các đặc sản vùng miền khác bao gồm cassoeula (một món điển hình mùa đông nấu từ bắp cải và thịt lợn), Mostarda của Cremona (gia vị béo làm từ hoa quả ướt đường và một loại si-rô vị mù tạt), Bresaola của Valtellina (bò muối sấy khô) và Pizzoccheri (một loại pasta hình ruy băng dẹt, được làm với 80% bột kiều mạch và 20% bột mì nấu với rau, khoai tây thái thành cục và chia tầng với pho mát Valtellina Casera ở giữa) và tortelli di zucca (ravioli với nhân bí cỏ) của Mantua kèm theo bơ chảy và theo sau là gà tây nhồi thịt gà hoặc các món thịt hầm khác.

Other regional specialities include cassoeula (a typical winter dish prepared with cabbage and pork), Cremona’s Mostarda (rich condiment made with candied fruit and a mustard flavoured syrup), Valtellina’s bresaola (air-dried salted beef) and pizzoccheri (a flat ribbon pasta made with 80% buckwheat flour and 20% wheat flour cooked along with greens, cubed potatoes, and layered with pieces of Valtellina Casera cheese), and Mantua’s tortelli di zucca (ravioli with pumpkin filling) accompanied by melted butter and followed by turkey stuffed with chicken or other stewed meats.

WikiMatrix

Gà Thịt Trong Tiếng Tiếng Anh

Là thịt gà! thịt gà ấy.

Chicken, a chicken.

QED

Kushiage có thể được thực hiện với thịt gà, thịt lợn, hải sản, và các loại rau theo mùa.

Kushikatsu can be made with chicken, pork, seafood, and seasonal vegetables.

WikiMatrix

Nhà tôi có thịt gà, nếu như anh thích thịt gà.

I’ve got a chicken… if you like chicken.

OpenSubtitles2018.v3

Họ thử bánh nhân gà, họ thử thịt gà rán, và cuối cùng họ cho ra thịt gà viên rút xương

They did chicken pot pie, fried chicken, and finally introduced Chicken McNuggets.

QED

Súp loãng, rau diếp tươi thịt gà, chỉ thịt ức.

Your clear soup, the new lettuce... chicken, just the breast.

OpenSubtitles2018.v3

Nó không giống như thịt gà hoặc thịt lợn, anh biết không?

It’s not like chicken or pork, you know?

OpenSubtitles2018.v3

Delaware nhanh chóng trở thành loài gà thịt được sử dụng trong khu vực, làm ảnh hưởng đến ngành công nghiệp nói chung.

The Delaware rapidly became the premiere broiler fowl in use in the region, thus affecting the industry at large.

WikiMatrix

Trong thịt gà hữu cơ chứa hàm lượng cao các axit béo omega-3 hơn thịt gà thường.

Similarly, organic chicken contained higher levels of omega-3 fatty acids than conventional chicken.

WikiMatrix

Chúng có bộ lông màu vàng và bộ lông trắng, làm cho chúng trở thành những con gà thịt lý tưởng cho thị trường Mỹ.

They have yellow skin and white plumage, which makes them ideal meat birds for the U.S. market.

WikiMatrix

Ở Mỹ trong năm 2011, tỷ lệ chuyển đổi thức ăn trung bình của một gà thịt là 1,91 £ thức ăn cho mỗi pound khối lượng sống.

In the U.S. in 2011, the average feed conversion ratio of a broiler was 1.91 pounds of feed per pound of liveweight.

WikiMatrix

Ông muốn ăn thịt gà cùng với thịt lợn hun khói không?

You want some bacon with your chicken patties?

OpenSubtitles2018.v3

Mà là họ thích ăn thịt gà và ăn thịt cá…

But it means that, they love eating chickens, or eating fish for lunch.

OpenSubtitles2018.v3

Mặc dù chúng đang phát triển chậm so với gà thịt được sử dụng bởi ngành công nghiệp gà thương mại ngày nay, chúng sản xuất thịt tốt.

Though they are slow-growing compared to the broilers used by the commercial chicken industry today, they produce a good carcass.

WikiMatrix

Đô thị này là nhà sản xuất trứng gà lớn thứ hai trong cả nước với hơn 25 triệu lớp được nuôi cùng với việc sản xuất thịt gà thịt.

The municipality is the second largest producer of table eggs in the country with over 25 million layers housed plus a significant production of broilers for chicken meat.

WikiMatrix

Các loại thịt phổ biến nhất ở Phần Lan là thịt lợn (33,5 kg/năm/người năm 2005), thịt bò (18,6 kg), thịt gà và thịt vịt (13,3 kg).

The most popular meats in Finland are pork (33.5 kg/year/person in 2005), beef (18.6 kg), chicken and duck (13.3 kg).

WikiMatrix

Bảo vệ thắp sáng các bóng đèn trong vận chuyển, và bà Medlock cổ vũ rất nhiều hơn trà và thịt gà và thịt bò.

The guard lighted the lamps in the carriage, and Mrs. Medlock cheered up very much over her tea and chicken and beef.

QED

Về nguyên liệu, ông ấy đánh giá cao rau và thịt gà hơn các loại thịt khác.

For stock, he preferred vegetables and chicken over other meats.

WikiMatrix

Có thịt gà tây nguội cuộn thịt nguội, bò quay và những thỏi phô mai nhỏ.

There was rolled up turkey cold cuts, rolled up ham cold cuts, rolled up roast beef cold cuts and little cubes of cheese.

ted2019

Tuy nhiên, hành vi của gà thịt được điều chỉnh bởi môi trường và làm thay đổi như tuổi tác và trọng lượng cơ thể của gà thịt tăng nhanh chóng.

Broiler behaviour is modified by the environment, and alters as the broilers’ age and bodyweight rapidly increase.

WikiMatrix

Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò.

Fufu is this white ball of starch made of cassava, and it’s served with light soup, which is a dark orange color, and contains chicken and/or beef.

ted2019

Kabsa là món phổ biến của cư dân Dammam, chúng thường được làm bằng thịt gà thay vì thịt cừu non.

The Kabsa is popular among the people of Dammam, often made with chicken instead of lamb meat.

WikiMatrix

Hầu hết gà thịt thương mại giống để trọng lượng thịt giết mổ ở giữa tầm 5-7 tuần tuổi, mặc dù chủng tăng trưởng chậm đạt trọng lượng giết mổ khoảng 14 tuần tuổi.

Most commercial broilers reach slaughter-weight between four and seven weeks of age, although slower growing breeds reach slaughter-weight at approximately 14 weeks of age.

WikiMatrix

lunchbasket tại một trong các trạm và họ đã có một số thịt gà và thịt bò và bánh mì lạnh và bơ và một số trà nóng.

lunchbasket at one of the stations and they had some chicken and cold beef and bread and butter and some hot tea.

QED

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khi sự cạnh tranh từ các giống gà thịt chuyên nhập khẩu trở nên dữ dội hơn, sự phổ biến của nó đã bị lu mờ đi.

After the Second World War, when competition from imported specialised meat breeds became more intense, its popularity faded.

WikiMatrix

Gà Tây Con Trong Tiếng Tiếng Anh

Thông thường, râu của con gà tây vẫn phẳng và có thể được giấu dưới lông khác, nhưng khi con gà tây đang khoe lông, râu của nó dựng đứng và nhô ra vài cm từ ngực.

Normally, the turkey’s beard remains flat and may be hidden under other feathers, but when the bird is displaying, the beard become erect and protrudes several centimetres from the breast.

WikiMatrix

Ai đó giết con gà tây rồi.

Somebody kill that turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu còn phải ăn cả một con gà tây mà.

You’ve got almost an entire turkey to eat.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu có biết họ từng bán con gà tây hảo hạng được treo lên ở đó không?

Do you know whether they’ve sold the prize turkey that was hanging there?

OpenSubtitles2018.v3

Đó là một con gà tây biết bay, dưới cái cây.

There’s a flying turkey under a tree.

ted2019

Mình là con Gà Tây được xá tội sao?

I’m the pardoned turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Và bác Marshall tìm mua được một con gà tây xịn.

And Marshall had found the perfect turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Ông Bennet sẽ lấy làm vui mừng và sẽ giữ nhưng con gà tây tốt nhất cho anh.

Mr Bennet will be vastly happy to oblige and will save the best coveys for you.

OpenSubtitles2018.v3

Là 2 con Gà Tây, thưa sếp.

Uh, a turkey, sir.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là một con gà tây mập bự.

It is a big, fat Turkish.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi sắp biến thành 1 con gà tây rán!

I’m a done tom turkey!

OpenSubtitles2018.v3

Bánh Pizza, nhồi trong một con gà tây Chiên giòn và được phết đầy sôcôla.

A pizza stuffed inside a turkey the whole thing deep-fried and dipped in chocolate.

OpenSubtitles2018.v3

Không phải chỉ để cứu 10 hay 100 con Gà Tây, mà là tất cả.

Not to save ten turkeys or even a hundred, but all of them.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng có kích thước từ Caudipteryx, kích thước của một con gà tây, dài 8 mét, 1,4 tấn Gigantoraptor.

They ranged in size from Caudipteryx, which was the size of a turkey, to the 8 metre long, 1.4 ton Gigantoraptor.

WikiMatrix

Bà ấy nhìn vào “con gà tây, trông giống như một đứa bé không đầu.

She looks at “the turkey, which resembles a trussed, headless baby.

WikiMatrix

Một con Gà Tây hoang dã đã bắt cóc tôi.

I’m being kidnapped by a wild turkey!

OpenSubtitles2018.v3

Nếu không, thì cột tao lại như con gà tây cũng được

If you don’ t, truss me up Iike a turkey

opensubtitles2

Ngày mai Mẹ sẽ làm một con gà tây cho bữa tối…

Ma’s having turkey for dinner tomorrow.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu không, thì cột tao lại như con gà tây cũng được.

If you don’t, truss me up like a turkey..

OpenSubtitles2018.v3

Giữ cho con gà tây đó im, nếu không chúng ta sẽ ăn thịt nó.

Keep this turkeycock quiet or we’ll have him for supper.

OpenSubtitles2018.v3

Mình bị trói và bị tưới mỡ lên như một con gà tây trong lễ Tạ Ơn đây này.

I’m tied up and basted like a Thanksgiving turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Trong Mắt mèo, người kể chuyện nhận ra sự giống nhau giữa một con gà tây và một em bé.

In Cat’s Eye, the narrator recognizes the similarity between a turkey and a baby.

WikiMatrix

Cậu đang bảo tớ là cậu có thể ăn gần trọn vẹn một con gà tây trong một lần á?

All right, you’re telling me you can eat almost an entire turkey in one sitting?

OpenSubtitles2018.v3

Ngoài ra, nếu em đẻ ở bệnh viện, em sẽ có nguy cơ bị mổ xẻ giống như con gà tây.

Besides, if you deliver at the hospital, you risk them slicing you like a turkey.

OpenSubtitles2018.v3

Gà Gô Trong Tiếng Tiếng Anh

Cách 100km, ở trái tim của sa mạc, gà gô sa mạc ( sandgrouse ) đang nở những con non.

60 miles away, in the heart of the desert, sandgrouse chicks are hatching.

OpenSubtitles2018.v3

Ô này, quý cô gà gô.

Yo, chicken lady.

OpenSubtitles2018.v3

11 Như gà gô thu trứng không do nó đẻ,

11 Like a partridge that gathers what it has not laid,

jw2019

Ồ, ta rất thích gà gô.

Well, I do like partridge.

OpenSubtitles2018.v3

Gà gô là con mồi chính của chúng.

Sandgrouse here are their main prey.

OpenSubtitles2018.v3

Nó có thể là con gà gô.

It was probably a spruce grouse.

OpenSubtitles2018.v3

Dần dà, gà gô trống đánh liều mạng sống của nó để mang nước về cho con.

Again and again, the male sandgrouse risk their lives in order to collect water for their chicks.

OpenSubtitles2018.v3

Có nói gì về việc chúng ta săn gà gô trong rừng Vienna không?

Anything about us grouse hunting in the Vienna Woods?

OpenSubtitles2018.v3

Đây là lý do tổ gà gô cách xa nguồn nước.

This is why sandgrouse nest so far from water holes.

OpenSubtitles2018.v3

Anh tính đi thử coi có bắt được vài con gà gô trước khi ăn tối không.

I’ll see if I can shoot a couple of sage hens before supper.

OpenSubtitles2018.v3

Trộm 1 con gà gô thắng giải cho lũ con đang đói.

Fed a prized partridge to my hungry kids.

OpenSubtitles2018.v3

Mình không muốn bị coi là gà gô.

I don’t wanna seem like a dork.

OpenSubtitles2018.v3

Ta nghĩ chúng ta có dư một con gà gô nướng.

I think we’ve got a spare partridge on the fire.

OpenSubtitles2018.v3

Và bây giờ thật là khốn kiếp, cái đám tinh hoa đó đã chết như một đám gà gô?

And what frigging elite is this, if they were all annihilated like a bunch of chickens?

QED

Người ta nói hắn giết chết những người của nhà Marson, rồi làm họ như một gia đình gà gô.

They say the way he killed those people… makes the Manson family look like the Partridge family.

OpenSubtitles2018.v3

Nó được gọi là gà gô ngãi đắng cho đến khi gà gô Gunnison được công nhận là một loài riêng biệt vào năm 2000.

It was known as simply the sage grouse until the Gunnison sage-grouse was recognized as a separate species in 2000.

WikiMatrix

Theo như Franciszek Ząbecki, trưởng ga đường sắt địa phương, Eupen thường giết tù nhân bằng cách “bắn như thể họ là những con gà gô“.

According to Franciszek Ząbecki, the local station master, Eupen often killed prisoners by “taking shots at them, as if they were partridges“.

WikiMatrix

Trong số bảy phân loài của loài Tympanuchus phasianellus, gà gô Columbia là phân loài có kích thước nhỏ nhỏ nhất với chiều dài trung bình từ 38–51 cm (15-20 inch).

Out of the seven subspecies of sharp-tailed grouse, the Columbian is the smallest at 15–20 inches (38–51 cm) in length.

WikiMatrix

Lagopus muta (gà gô trắng xám đá) và quạ thường được cho là những loài chim sống quanh năm duy nhất của vườn, mặc dù có 43 loài sinh sống tại khu vực theo mùa.

Ptarmigan and ravens are considered the only year-round birds in the park, although 43 species make seasonal use of the area.

WikiMatrix

Vào thế kỷ 12, số lượng gà gô đỏ và gà gô đen trong vùng giảm đáng kể, song cải tiến trong tiến hành trò chơi khiến hai loài này gia tăng số lượng trong vùng.

In the twentieth century, numbers of red grouse and black grouse in the area fell significantly, but improved gamekeeping practices have resulted in both species making a comeback in the region.

WikiMatrix

20 Đừng để máu con rơi xuống đất xa cách mặt Đức Giê-hô-va, vì vua Y-sơ-ra-ên đã lên đường truy tìm một con bọ chét,+ như thể đang rượt đuổi một con gà gô trên các núi”.

20 And now do not let my blood fall to the ground away from the presence of Jehovah, for the king of Israel has gone out to look for a single flea,+ as if he were chasing a partridge on the mountains.”

jw2019

Loài này tương tự như các loài gà gô lớn hơn (Centrocercus urophasianus) về bề ngoài, nhưng khoảng nhỏ hơn một phần ba, với nhiều lông cọ dày phía sau đầu; Loài này cũng có một điệu nhảy tán tỉnh ít phức tạp hơn.

It is similar to the closely related greater sage-grouse (Centrocercus urophasianus) in appearance, but about a third smaller in size, with much thicker plumes behind the head; it also has a less elaborate courtship dance.

WikiMatrix

Gà nước đỏ từ lâu chỉ được biết đến từ một vài thiệu đương đại đại đề cập đến “gà mái” màu đỏ và các tên nếu không sử dụng cho gà gô hoặc gà nước ở châu Âu, cũng như những bản phác thảo của du khách Pieter van den Broecke và Sir Thomas Herbert từ 1617 và 1634.

The red rail was long known only from a few contemporary descriptions referring to red “hens” and names otherwise used for grouse or partridges in Europe, as well as the sketches of the travellers Pieter van den Broecke and Sir Thomas Herbert from 1617 and 1634.

WikiMatrix

Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.

Birds are divided into eight main visual categories: (1) swimmers—ducks and ducklike birds, (2) aerialists—gulls and gull-like birds, (3) long-legged waders—herons and cranes, (4) smaller waders—plover and sandpipers, (5) fowllike birds—grouse and quail, (6) birds of prey—hawks, eagles, and owls, (7) passerine (perching) birds, and (8) nonpasserine land birds.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, by Roger Tory Peterson.

jw2019

Bạn đang xem bài viết Thịt Gà Tây Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Ruybangxanh.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!