Con Gà Gô: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ Đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví Dụ Sử Dụng
--- Bài mới hơn ---
Bạn có một người vợ xinh đẹp, những đứa con tuyệt vời, một vùng đất hoang.
You have a beautiful wife, wonderful children, a wasteland.
Copy
Report an error
Khi còn sự sống thì còn hy vọng.
While there’s life, there’s hope.
Copy
Report an error
Em không còn yêu anh nữa.
I don’t love you anymore.
Copy
Report an error
Tôi có một con chó.
I have a dog.
Copy
Report an error
Tôi đã nhìn thấy một con chó.
I saw a dog.
Copy
Report an error
Tôi có hai con gái.
I have two daughters.
Copy
Report an error
Tôi đã đến Canada khi tôi còn là một đứa trẻ.
I went to Canada when I was a child.
Copy
Report an error
Tôi đã từng đi bơi ở biển khi còn nhỏ.
I used to go swimming in the sea when I was a child.
Copy
Report an error
Một con chó có bốn chân.
A dog has four legs.
Copy
Report an error
Một con chó có khứu giác nhạy bén.
A dog has a sharp sense of smell.
Copy
Report an error
Một con chó đã nhảy lên ghế và nằm bất động trong 5 phút.
A dog jumped onto the chair and lay motionless for five minutes.
Copy
Report an error
Đồng phục học sinh không còn hợp thời nữa.”
School uniforms are just out of fashion.
Copy
Report an error
Con gái tôi đã đến tuổi kết hôn.
My daughter has reached a marriageable age.
Copy
Report an error
Tôi còn lâu mới hài lòng về tình huống này.
I’m far from happy about this situation.
Copy
Report an error
Một cơn gió nhẹ đang thổi.
A gentle wind is blowing.
Copy
Report an error
Nó không phải là một con đường, mà là một con đường.
It’s not a road, but a path.
Copy
Report an error
Đừng ăn như một con lợn.
Don’t eat like a pig.
Copy
Report an error
Tôi thà đi bộ còn hơn đi taxi.
I would rather walk than go by taxi.
Copy
Report an error
Mất sức khỏe còn hơn mất tiền.
Losing one’s health is worse than losing money.
Copy
Report an error
Tôi nhớ đã chơi với Yoshiko trong khu vườn đó khi chúng tôi còn nhỏ.
I remember playing with Yoshiko in that garden when we were young.
Copy
Report an error
Cô ấy tự hào vì đã xinh đẹp khi còn trẻ.
She is proud of having been beautiful in her youth.
Copy
Report an error
Bạn không còn là một đứa trẻ nữa.
You’re not a child anymore.
Copy
Report an error
Con gái của bạn không còn là một đứa trẻ nữa.
Your daughter isn’t a child anymore.
Copy
Report an error
Bắt con bò cái cày.
Yoke the oxen to the plough.
Copy
Report an error
Nếu con mèo ở bên ngoài, những con chuột nhảy trên bàn.
If the cat is outside, the mice dance on the table.
Copy
Report an error
Còn quá sớm để dậy.
It’s too early to get up.
Copy
Report an error
Tôi đã chăm sóc những con thỏ khi tôi còn ở trường.
I looked after the rabbits when I was at school.
Copy
Report an error
Bên ngoài trời vẫn còn sáng.
It’s still light outside.
Copy
Report an error
Bạn còn chờ gì nữa?
What are you waiting for?
Copy
Report an error
Cái gì còn thiếu?
What’s missing?
Copy
Report an error
Không còn muối.
There’s no salt left.
Copy
Report an error
Tôi chỉ hy vọng cơn mưa sẽ tạnh trong vài giờ nữa.
I only hope the rain holds off for a few hours more.
Copy
Report an error
Thu nhập sáu con số không phải là hiếm đối với các bác sĩ.
A six-p income isn’t uncommon for physicians.
Copy
Report an error
Nếu mẹ tôi vẫn còn sống, bà ấy sẽ giúp tôi.
If my mother were still alive, she would’ve helped me.
Copy
Report an error
Anh ấy không còn trẻ nữa.
He’s not young anymore.
Copy
Report an error
Những ngày còn học tiểu học, Mary mơ ước trở thành giáo viên.
In her elementary school days, Mary dreamt of becoming a teacher.
Copy
Report an error
Ông Mitchel yêu cầu tôi phải trả hết số tiền còn lại vào cuối tuần.
Mr. Mitchel demanded that I pay the rest of the money by the end of the week.
Copy
Report an error
Nhìn! Có một con mèo trong nhà bếp.
Look! There is a cat in the kitchen.
Copy
Report an error
Tom có một con mèo đen.
Tom has a black cat.
Copy
Report an error
Tom không còn là một cậu bé nhàn rỗi nữa.
Tom isn’t an idle boy any longer.
Copy
Report an error
Có một con cừu đen trong mỗi đàn.
There is a black sheep in every flock.
Copy
Report an error
Ai sẽ chăm sóc con mèo của bạn sau đó?
Who’ll take care of your cat then?
Copy
Report an error
Ai sẽ chăm sóc con chó của chúng tôi?
Who’s going to look after our dog?
Copy
Report an error
Đó không phải là con dao của bạn.
That isn’t your knife.
Copy
Report an error
Con đường song hành với dòng sông.
The road parallels the river.
Copy
Report an error
Con đường này dẫn đến đâu?
To where does this road lead?
Copy
Report an error
Không có nhiều xe cộ trên con đường này.
There isn’t much traffic on this road.
Copy
Report an error
Con chim này không thể bay.
This bird can’t fly.
Copy
Report an error
Thành phố này không còn bận rộn như trước nữa.
This city isn’t as busy as it used to be.
Copy
Report an error
Con sông này không bị ô nhiễm.
This river isn’t polluted.
Copy
Report an error
Ghế này còn trống?
Is this seat vacant?
Copy
Report an error
Chúng tôi đã gặp rất nhiều cơn bão mùa thu này. Máy
We’ve had lots of typhoons this fall.
Copy
Report an error
Con cá này được gọi là gì trong tiếng anh?
What is this fish called in English?
Copy
Report an error
Con dao không sắc.
The knife isn’t sharp.
Copy
Report an error
Có một hộp thư ở đâu đó dọc theo con phố này.
There’s a mailbox somewhere along this street.
Copy
Report an error
Tôi e rằng không còn cà phê.
I’m afraid that there isn’t any coffee left.
Copy
Report an error
Chúng tôi nghĩ rằng các bạn vẫn còn ở nước ngoài.
We thought you guys were still overseas.
Copy
Report an error
Và Solaris, con cá?
And Solaris, the fish?
Copy
Report an error
Tôi không muốn gì còn lại của anh chàng này vào thời điểm chúng tôi đến được với Solaris.
I want nothing left of this guy by the time we reach Solaris.
Copy
Report an error
Các nhà khoa học biết rằng bất kỳ hành vi lang thang thử nghiệm và hành vi học được nào như vậy không được kết hợp vào mã di truyền và do đó không được di truyền bởi thế hệ con cháu.
Scientists know that any such experimental wanderings and learned behaviors are not incorporated into the genetic code and hence are not inherited by the offspring.
Copy
Report an error
Con lai đã trốn thoát khỏi hòn đảo Hà Lan.
The half-breed has escaped from the Dutch island.
Copy
Report an error
Bạn có phải làm điều đó khác với một con chim Hà Lan?
Do you have to do it different with a Dutch bird?
Copy
Report an error
Một số nhà sản xuất thực phẩm thậm chí còn sử dụng nhãn mác gây hiểu lầm để đánh lừa khách hàng về nội dung sản phẩm của họ.
Some food manufacturers even use misleading labeling to deceive their customers as to the contents of their product.
Copy
Report an error
Có lẽ anh ấy chỉ muốn được chấp nhận vì con người của mình chứ không phải vì những gì mọi người gán cho anh ấy.
Maybe he just wants to be accepted for who he is and not for what people label him as.
Copy
Report an error
Tôi đã tìm thấy một con đường sẽ che giấu chúng tôi cho đến khi chúng tôi đến ngoại ô thị trấn.
I found a route that will conceal us till we get to the outskirts of town.
Copy
Report an error
Kaplan, tìm một con đường thay thế.
Kaplan, find an alternate route.
Copy
Report an error
Giống như những câu chuyện sâu sắc, bạn biết đấy, giống như những nhu cầu thô sơ của con người.
Like deep stories, you know, Iike raw human needs.
Copy
Report an error
Điều đó có bao gồm việc bảo vệ con gái của bạn khỏi cô ấy không?
Does that include protecting your daughter from her?
Copy
Report an error
Như bạn có thể thấy, ở bên cạnh tôi, tôi có một cốc nước có chứa một liều kali xyanua khi tôi uống nó, tôi sẽ không còn tồn tại, từ bỏ tài sản quý giá nhất của mình.
As you can see, at my side I have a glass of water that contains a dose of potassium cyanide when I drink it I will cease to exist relinquishing my most pcious property.
Copy
Report an error
Con chuột sống sót lâu gấp đôi thời gian nó sống trong một chiếc kính chứa đầy không khí thông thường!
The mouse survived twice as long as it would have in a glass filled with regular air!
Copy
Report an error
Và những người có đặc quyền dâng lời cầu nguyện như vậy nên suy nghĩ để được lắng nghe, vì họ đang cầu nguyện không chỉ thay mặt cho bản thân mà còn thay mặt cho toàn thể hội thánh.
And those privileged to offer such prayers should give thought to being heard, for they are praying not only in behalf of themselves but also in behalf of the entire congregation.
Copy
Report an error
Hẹn gặp lại, con yêu.
See you later, sweetheart.
Copy
Report an error
Bởi vì đây là kết quả ADN, còn vết máu trên phiến súng thuộc về một nam nhân da trắng.
Because these are the DNA results, and the blood on the gun slide belongs to a white male.
Copy
Report an error
“Bạn có phải là con trai của Adam và con gái của đêm giao thừa không?” nó nói rằng.
Increasing VAT is seen as the easiest way out, but it is not the best, Miljevic said.
Copy
Report an error
Bước # 1: Mua một con chó con. Bước # 2: Mua ống nghe. Bước # 3: Cho chó con ăn một bữa lớn. Bước # 4: Lắng nghe tất cả những âm thanh rùng rợn tuyệt vời trong bụng nhỏ của chú chó con.
Step #1: Buy a puppy. Step #2: Buy a stethoscope. Step #3: Feed puppy a huge meal. Step #4: Listen to all the awesome gurgling sounds in the puppy’s little tummy.
Copy
Report an error
Chúng ta chỉ đang tìm ra con đường mà chúng ta phải đi.
We are only finding the path we are meant to walk on.
Copy
Report an error
Manu đóng một chiếc thuyền để con cá kéo cho đến khi nó được hạ cánh trên một ngọn núi trên dãy Himalaya.
Manu builds a boat, which the fish pulls until it is grounded on a mountain in the Himalayas.
Copy
Report an error
Bạn có nhớ chúng ta đã từng mặc chung quần áo khi còn là bạn cùng phòng không?
Remember how we used to share clothes when we were roommates?
Copy
Report an error
--- Bài cũ hơn ---